Bảng tra cứu mức phạt các lỗi vi phạm giao thông cơ bản theo NĐ 100
Nghị định 100 được ban hành quy định về rất nhiều điều khi tham gia giao thông, trong đó có các mức phạt do vi phạm lỗi giao thông cơ bản. Vậy để biết các mức phạt đó là gì hãy cùng Định Vị Xe Ô Tô tìm hiểu qua bảng tra cứu mức phạt các lỗi vi phạm giao thông cơ bản theo NĐ 100 qua bài viết sau đây.
Bảng tra cứu mức phạt các lỗi vi phạm giao thông cơ bản theo NĐ 100
Để nắm được các mức phạt theo các lỗi vi phạm giao thông tại NĐ 100, chúng tôi xin chia thành hai loại phương tiện là xe máy và xe ô tô. Cụ thể:
Các mức phạt theo lỗi vi phạm giao thông cho xe máy tại NĐ 100
Đối với phương tiện là xe máy, theo Nghị định 100 có rất nhiều mức phạt với các lỗi vi phạm khác nhau. Dưới đây là bảng tra cứu mức phạt các lỗi vi phạm giao thông cơ bản theo NĐ 100 dành riêng cho xe máy mà chúng tôi tổng hợp được bạn có thể tham khảo:
STT | Các lỗi xe máy vi phạm khi tham gia giao thông | Mức phạt theo NĐ 100 |
1. | Khi chuyển làn xe không bật đèn xi-nhan | 100.000 – 200.000 |
2. | Khi chuyển hướng xe không bật đèn xi-nhan | 400.000 – 600.000 |
3. | Xe máy chở theo 2 người | 200.000 – 600.000 |
4. | Xe máy chở theo 3 người | 400.000 – 600.000
(Tước bằng từ 1 – 3 tháng) |
5. | Khi vượt trước không bật đèn xi nhan, không ấn còi | 100.000 – 200.000 |
6. | Vượt đèn đỏ | 600.000 – 1 triệu
(Tước bằng từ 1 – 3 tháng) |
7. | Khi đang điều khiển xe dùng điện thoại, thiết bị âm thanh | 600.000 – 1 triệu
(Tước bằng từ 1 – 3 tháng) |
8. | Sai làn xe | 400.000 – 600.000 |
9. | Đi ngược chiều đường | 1 triệu – 2 triệu |
10. | Xe đi vào làn đường cấm | 400.000 – 600.000 |
11. | Xe không có gương chiếu hậu | 100.000 – 200.000 |
12. | Không mang theo/ không có bằng lái xe | 100.000 – 1.200.000 |
13. | Không mang/ không có giấy Đăng ký xe | 100.000 – 400.000 |
14. | Không có/ không mang theo Bảo hiểm xe | 100.000 – 200.000 |
15. | Không đội mũ bảo hiểm | 200.000 – 300.000 |
16. | Xe vượt phải | 400.000 – 600.000 |
17. | Dừng, đỗ sai nơi quy định | 200.000 – 300.000 |
18. | Điều khiển xe máy khi: | |
● Nồng độ cồn dưới 50mg/ 100mk máu hoặc dưới 0,25mg/ 1 lít khí thở | 2 triệu – 3 triệu
(Tước bằng từ 10 – 12 tháng) |
|
● Nồng độ cồn vượt 50 mg/ 100mk máu hoặc vượt quá 0,25mg/ 1 lít khí thở | 4 triệu – 5 triệu
(Tước bằng từ 16 – 18 tháng) |
|
● Nồng độ cồn vượt 80mg/ 100mk máu hoặc vượt quá 0,4mg/ 1 lít khí thở | 6 triệu – 8 triệu
(Tước bằng từ 22 – 24 tháng) |
|
19. | Chạy quá tốc độ quy định: | |
● Từ 5 – 10km/h | 200.000 – 300.000 | |
● Từ 10 – 20km/h | 600.000 – 1 triệu | |
● Trên 20km/h | 4 triệu – 5 triệu
(Tước bằng từ 2 – 4 tháng) |
Các mức phạt theo lỗi vi phạm giao thông cho xe ô tô tại NĐ 100
Tiếp theo trong bảng tra cứu mức phạt các lỗi vi phạm giao thông cơ bản theo NĐ 100 chính là áp dụng đối với phương tiện ô tô. Nếu bạn là người điều khiển xe ô tô có thể tham khảo một số lỗi cơ bản và mức phạt sau đây:
STT | Các lỗi vi phạm giao thông của xe ô tô | Mức phạt theo NĐ 100 |
1. | Không chấp hành đúng hiệu lệnh, chỉ dẫn của biển báo, vạch kẻ đường (trừ một số trường hợp được ưu tiên) | 200.000 – 400.000 |
2. | Chở quá người trên buồng lái | 400.000 – 600.000 |
3. | Không thắt dây an toàn/ chở người trên xe không thắt dây an toàn khi xe lưu thông | 800.000 – 1 triệu |
4. | Tại khu dân cư, bấm còi, rú ga liên tục và sử dụng đèn chiếu xa (trừ xe ưu tiên) | 800.000 – 1 triệu |
5. | Khi đang điều khiển xe dùng tay sử dụng điện thoại di động | 1 triệu – 2 triệu |
6. | Vượt đèn đỏ, đèn vàng, không chấp hành đúng hiệu lệnh của Cảnh sát Giao thông | 3 triệu – 5 triệu
(Tước bằng từ 1 – 3 tháng) |
7. | Chạy quá tốc độ: | |
● Từ 5 – dưới 10km/h | 800.000 – 1 triệu | |
● Từ 10 – 20km/h | 3 triệu – 5 triệu
(Tước bằng từ 1 – 3 tháng) |
|
● Từ trên 20 – 35km/h | 6 triệu – 8 triệu
(Tước bằng từ 2 – 4 tháng) |
|
● Chạy quá trên 35km/h | 10 triệu – 12 triệu
(Tước bằng từ 2 – 4 tháng) |
|
8. | Lái xe khi có nồng độ cồn: | |
● Nồng độ cồn quá 50mg/ 100ml máu hoặc quá 0,25mg/ 1 lít khí thở. | 6 triệu – 8 triệu
(Tước bằng từ 10-12 tháng) |
|
● Nồng độ cồn quá 50–80mg/ 100ml máu hoặc qua từ 0,24 – 0,4mg/ lít khí thở | 16 triệu – 18 triệu
(Tước bằng từ 16-18 tháng) |
|
● Nồng độ cồn vượt quá 80mg/ 100ml máu hoặc trên 0,4mg/ 1 lít khí thở | 30 triệu – 40 triệu
(Tước bằng từ 22-24 tháng) |
Tham khảo thêm:
- Keo tự vá có phá huỷ vành xe không? Có nên dùng không?
-
Tổng hợp kinh nghiệm lái xe số tự động dễ dàng cho người mới học lái
Lời kết
Với bảng tra cứu mức phạt các lỗi vi phạm giao thông cơ bản theo NĐ 100 mà chúng tôi vừa chia sẻ, hy vọng khi điều khiển phương tiện là xe máy hay xe ô tô bạn sẽ cẩn thận hơn, quan sát tốt hơn và đặc biệt và chú trọng hơn. Việc không vi phạm giao thông không chỉ giúp tiết kiệm được một khoản chi phí khá lớn mà còn giúp đảm bảo an toàn cho bản thân và những người tham gia giao thông. Nếu bạn còn thắc mắc cần được tư vấn thêm vui lòng liên hệ với Định Vị Xe Ô Tô để được hỗ trợ chi tiết. Ngoài ra, nếu bạn có nhu cầu muốn lắp định vị cho phương tiện của mình hãy để chúng tôi giúp bạn, chắc chắn sẽ khiến bạn hài lòng.
Đăng ký nhận tư vấn miễn phí